chéo khăn | dt. Góc khăn: buọc vào chéo khăn. |
chéo khăn | dt Góc của cái khăn vuông: Giấu cầm nàng đã gói vào chéo khăn (K). |
chéo khăn | d. Góc khăn: Giấu cầm nàng đã gói vào chéo khăn (K). |
Cậy cùng đèn hạnh tim lê Mực mài nước mắt , thơ đề chéo khăn. |
Cậy cùng đèn hạnh tim lê Mực mài nước mắt , thơ đề chéo khăn. |
Hỏi sao kỳ vậy , má tôi kéo chéo khăn lên chậm chậm vô đôi mắt , "Bộ hết người rồi sao mà nội bây cưới tao cho ổng , đó , bà chỉ tay ra bến , gần hết đời rồi tao có được vui đâu". |
* Từ tham khảo:
- chẹo chọ
- chéo ngứa
- chẹo tía
- chép
- chép
- chép