chen lấn | đt. Lấn nhau để chen vào, chen đi tới: Chen lấn coi chừng bị móc túi. |
chen lấn | đgt. Chen để chiếm chỗ, chiếm lối: vào cổng theo thứ tự không chen lấn, xô đẩy. |
chen lấn | đgt Xô đẩy nhau để giành chỗ: Chen lấn giữa đám đông (NgKhải). |
chen lấn | đg. Xô đẩy nhau để giành chỗ. |
Đám dân ăn mặc lam lũ chen lấn nhau , xô đẩy nhau , cười nói , gấu ó , để cố tìm một chỗ đứng thuận tiện. |
Họ thất vọng , tiếc rẻ cái công chen lấn. |
An chỉ còn cảm giác ngây dại , quên mất mọi sợ sệt lo lắng nên cũng xông tới trước , chen lấn lòn lách để tìm cho ra một chỗ quan sát tốt. |
Nhớ lại trong lúc chen lấn , bị bàn tay vô danh thô bạo sờ nắn mông và đùi mình , An lấm lét nhìn cha , sợ đôi mắt nghiêm khắc thấy rõ những gì đã xảy ra cho cô. |
Nhưng sự thật rành rành ra đó , nếu buổi sáng chịu khó chen lấn hoặc buổi chiều không mê mải cắt sửa mấy cái áo cũ thì thế nào An cũng nghe thiên hạ bàn tán sôi nổi. |
Đầu mũi gươm run rẩy , không khí phía trước thật căng thẳng , trong khi phía sau cảnh chen lấn hỗn loạn gia tăng. |
* Từ tham khảo:
- chen vai sát cánh
- chen vai sẻ cánh
- chen vai thích cánh
- chèn
- chèn bẹt
- chèn đét