chè xanh | dt. 1. Nh. Chè tươi. 2. Chè sản xuất từ búp chè, không ủ lên men, nước pha rất xanh; phân biệt với chè đen. |
chè xanh | dt Như chè tươi: Ai nấy thèm nước chè xanh (Sơn-tùng). |
chè xanh | d. Nh. Chè tươi. |
Ấm thuỷ tinh đựng nước chè xanh Rót chén bạch định mời anh ấm trà. |
BK Bánh đúc bẻ ba Mắm tôm quệt ngược cửa nhà tan hoang Bánh đúc làng Go chè xanh làng Núi Tằm tơ làng Hồng Làng Vạc trồng bông buôn bông Làng Khoai cấy lúa , Chè Đông đúc nồi. |
Bằng uống cạn không biết bao nhiêu ấm chè xanh , ăn hết bao nhiêu đĩa khoai luộc , tương đắc trong từng câu chuyện với ông bà giáo Tài , chỉ không sao chạm được vào trái tim Dịu. |
“Cả đời ổng ăn rau tôi trồng trong vườn , uống nước chè xanh tôi nấu , chả mấy khi đụng đến điếu thuốc hay giọt rượu , làm sao mà ung thư được !”. |
Ta có được trở về thăm lại gốc chè xanh của bà , thăm luỹ tre vừa gieo mầm trong tháng... Lúc đó , sẽ khác nhiều và cuộc đời chắc đẹp , chắc thơ gấp bội. |
Ngày xưa , Miên và đám bạn của cô thể nào cũng đánh liền ba bát , uống đầy một đọi chè xanh , chùi mép bằng ống tay áo sờn cũ rồi mới lân la sang hàng quà khác. |
* Từ tham khảo:
- chẻ đôi sợi tóc
- chẻ hoe
- chẻ sợi tóc làm tư
- chẻ tre nghe gióng
- chẻ tre qua đất
- chẻ vỏ