chẻ hoe | - t. (thgt.). Rất rõ ràng, không có gì mập mờ, che đậy. Sự thật chẻ hoe. Nói chẻ hoe. |
chẻ hoe | tt. Rõ ra tất cả, không có gì bưng bít, che đậy: nói chẻ hoe o Sự việc đã chẻ hoe ra đó rồi còn phải bàn với luận gì nữa. |
chẻ hoe | tt, trgt Rành mạch, không lầm lẫn, không chối cãi được: Tính chẻ hoe từng món; Việc đã chẻ hoe, còn cãi sao được. |
chẻ hoe | ph. Rõ ràng, không chối cải được, không giấu giếm được: Việc ấy, mọi người biết chẻ hoe rồi; Sự thật chẻ hoe; Tính chẻ hoe từng món, sai sao được. |
chẻ hoe | Rõ-ràng, không giấu được, không chối cãi được: Nói chẻ-hoe, việc chẻ-hoe. |
Hồi bằng tuổi các ông các bà bây giờ ấy à , đi họp là tôi ngồi ngay hàng đầu , có ý kiến gì thì nói chẻ hoe ra hết. |
* Từ tham khảo:
- chẻ tre nghe gióng
- chẻ tre qua đất
- chẻ vỏ
- chẻ vỏ không bằng đỏ vận
- chẽl
- chẽ