chạy đua vũ trang | đgt. Ganh đua giữa các nước hoặc giữa một số nước trong việc tăng cường lực lượng chuẩn bị cho chiến tranh. |
chạy đua vũ trang | ng Nói các nước đua nhau tăng cường vũ bị: Ngân sách hao hụt vì chạy đua vũ trang. |
chạy đua vũ trang | Găng nhau tăng binh bị: Thế giới chạy đua vũ trang. |
Tổng thống Obama ngày 17/3 đã khẳng định việc ngăn chặn chương trình hạt nhân của Iran là một trong những "ưu tiên cao nhất" của Washington , đồng thời cảnh báo về một cuộc cchạy đua vũ trangnguy hiểm ở Trung Đông nếu Tehran sở hữu bom nguyên tử. |
Theo ông Vladimir Shamanov chủ tịch Ủy ban Quốc phòng thuộc Quốc hội Nga , trước việc Mỹ rút khỏi Hiệp ước thời Chiến tranh Lạnh INF , Nga có thể đáp trả theo đúng tinh thần của thời kỳ cchạy đua vũ trang: tái thiết lập các cơ sở quân sự tại Cuba. |
Bên cạnh đó , các lãnh đạo doanh nghiệp hai nước đã ký một loạt thỏa thuận thương mại và đầu tư trong nhiều lĩnh vực như đóng tàu , di động , năng lượng... Đề cập đến việc Mỹ đe dọa rút khỏi Hiệp ước Các lực lượng hạt nhân tầm trung (INF) , vốn cho phép tiêu hủy các tên lửa tầm ngắn và tầm trung , Tổng thống Putin cảnh báo cuộc cchạy đua vũ trangmới nếu Mỹ rút khỏi các hiệp ước vũ khí và trong trường hợp Washington đưa tên lửa tầm ngắn và tầm trung đến châu Âu thì Moskva buộc phải đáp trả một cách tương xứng. |
Tổng thống Nga Vladimir Putin ngày 24.10 lên tiếng cảnh báo về một cuộc cchạy đua vũ trangmới nếu Mỹ rút khỏi các hiệp ước vũ khí. |
Phát biểu sau cuộc hội đàm với Thủ tướng Ý Giuseppe Conte , Tổng thống Putin cảnh báo INF đổ vỡ cùng với Hiệp ước cắt giảm vũ khí tấn công chiến lược Mỹ Nga (New START) hết hạn sẽ dẫn đến cchạy đua vũ trang, khiến châu Âu rơi vào nguy hiểm. |
Công hàm nêu hành động này có thể làm tăng căng thẳng , gây ra cchạy đua vũ trangvà làm tình hình Bắc Âu bất ổn. |
* Từ tham khảo:
- chạy giấy
- chạy giống Bái Công
- chạy hậu
- chạy hậu
- chạy hộc tốc dốc gan
- chạy hơi ra lỗ tai