chạy giấy | đt. Gởi giấy đi trong một công-vụ: Chạy giấy cho hay; người chạy giấy // (R) Lo cho có giấy để in: Giấy phép có rồi, giờ chỉ còn chạy giấy. |
chạy giấy | đgt. 1. Chuyển công văn, giấy tờ đi các nơi: người chạy giấy. 2. Đệ công văn giấy tờ lên quan trên: chạy giấy lên tri huyện. |
chạy giấy | đgt Nói người tùy phái phục vụ việc chuyển công văn: Trước Cách mạng, ông ấy chạy giấy ở toà sứ. |
chạy giấy | đg. Chuyển giấy tờ từ cơ quan này sang cơ quan khác (cũ). |
chạy giấy | 1. Người đưa công-văn. 2. Đệ công-văn lên quan trên. |
* Từ tham khảo:
- chạy hậu
- chạy hậu
- chạy hộc tốc dốc gan
- chạy hơi ra lỗ tai
- chạy làng
- chạy lên đường trời