chạy điện | đt. Vận-chuyển bằng sức điện: Máy chạy điện. |
chạy điện | đgt. Phóng xạ bằng tia X quang để chữa bệnh: chạy điện chữa bệnh. |
chạy điện | đgt Dùng sức điện để vận hành máy: Máy bơm chạy điện. |
Bằng những nỗ lực của bản thân , ông đoạt giải Ba tại hội thi Sáng tạo kỹ thuật TP.HCM 2007 với chiếc xe 3 bánh cchạy điện. |
Bên cạnh đó , việc này cũng giúp PEGA có nhiều cơ hội hơn để hợp tác sâu với các đối tác công nghệ như Bosch , Panasonic... để ra mắt dòng xe scooter cchạy điệnvới nhiều tính năng thông minh trong năm tới.". |
Lo cchạy điện, quên sự an toàn Hiện nay , việc quy hoạch hồ chứa vừa và nhỏ do UBND các tỉnh phê duyệt , nhưng thường thiếu sự phối hợp kiểm tra , giám sát của các ngành nên liên tục điều chỉnh , bổ sung , chạy theo xu thế cục bộ địa phương chứ không đồng nhất với tính tổng thể lưu vực. |
Ra mắt Tesla Semi siêu xe tải cchạy điệnđầu tiên trên thế giới. |
Tesla vừa giới thiệu chiếc xe tải cchạy điệnđược gọi là Tesla Semi. |
Tesla ra mắt xe tải cchạy điệnTesla Semi. |
* Từ tham khảo:
- chạy đô chạy đáo
- chạy đôn chạy đáo
- chạy đông chạy tây
- chạy đua
- chạy đua vũ trang
- chạy gằn