chạy đua | đt. Thi chạy có lãnh thưởng: Chạy đua băng đồng, chạy đua tốc lực // (B) Tranh nhau: Gần Tết thì có cuộc chạy đua mua sắm và vì thế có cuộc chạy đua tăng giá hàng. |
chạy đua | - đgt. Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng: chạy đua với các công ti khác chạy đua với thời gian. |
chạy đua | đgt. Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng: chạy đua với các công ti khác o chạy đua với thời gian. |
chạy đua | đgt Cùng nhau thi sức, thi tài, xem ai hơn, ai kém: Công nhân trong xí nghiệp chạy đua về năng suất. |
chạy đua | đg. Chạy thi. |
Không ngờ anh đã nhanh chóng lao vào cuộc chạy đua vô cùng vất vả. |
Nó thường tụ tập với những đứa nhà giàu khác thành một băng và rủ nhau phóng honda ào ào trên phố hoặc chạy đua ra tận ngoại ô. |
Không ngờ anh đã nhanh chóng lao vào cuộc chạy đua vô cùng vất vả. |
Rồi các cơ quan , nhà máy tổng kết quý hay tổng kết năm cũng thường có ca nhạc nên sinh ra chạy đua giữa các ông bầu "quốc doanh" (trưởng đoàn nghệ thuật) với các ông bầu tư nhân. |
Bao mệt mỏi của một cuộc chạy đua đường trường của mặc cảm và chí phục thù , tích tụ lại trong cơ bắp , thần kinh , nay đang tan hòa , bốc hơi ra khỏi người hắn. |
Chỉ có điều trong cuộc chạy đua này , kẻ thua cuộc không phải được nhận giải nhì đâu... mà là cái chết. |
* Từ tham khảo:
- chạy gằn
- chạy giấy
- chạy giống Bái Công
- chạy hậu
- chạy hậu
- chạy hộc tốc dốc gan