châu thổ | dt. Khu-vực được nước sông bồi cao, ở ven bờ sông: Vùng châu-thổ. |
châu thổ | - dt. (H. châu: bãi sông, thổ: đất) Đất do phù sa của một con sông bồi đắp: Miền châu thổ sông Cửu-long rất phì nhiêu. |
châu thổ | dt. Đồng bằng, bãi bồi ven sông, biển: châu thổ sông Hồng. |
châu thổ | dt (H. châu: bãi sông, thổ: đất) Đất do phù sa của một con sông bồi đắp: Miền châu thổ sông Cửu-long rất phì nhiêu. |
châu thổ | dt. Đất bồi ở bờ sông, bờ biển. |
châu thổ | d. Miền đất do phù sa của một con sông bồi nên càng gần biển càng có nhiều nhánh sông chạy qua: Châu thổ sông Mê Công; Châu thổ sông Hồng. |
châu thổ | Đất bãi, bồi lên ở bờ sông bờ bể. |
Tưởng như ở đâu đó giữa vùng châu thổ sông Cửu Long có những vườn mai bạt ngàn , có những cánh đồng vàng rực lúa chín. |
Sundarbans là vùng châu thổ lớn nhất thế giới với một phần thuộc Ấn Độ và một phần lớn hơn thuộc Bangladesh. |
Theo địa bạ triều Nguyễn để lại , tới 3/4 khu vực châu thổ sông Hồng là đất tư. |
Bến sông Nhà Mình thành bến thơ , bến họa lãng đãng vàng trong bình yên châu thổ. |
Cha bảo nên tưới cây cảnh bằng nước của châu thổ , để cây được uống nước sông , đất đai trong vườn nhớ sông , nhớ trăng. |
Những họng nước , nhà máy và cả sự vô tâm của không ít người ở phía thị xã và dọc miền châu thổ xả nước cùng rác thải làm sông đau vì ô nhiễm. |
* Từ tham khảo:
- châu về hợp phố
- chầu
- chầu
- chầu
- chầu
- chầu