chật chội | tt. (đệm): Chật: Chật-chội như vầy, thiếu vệ-sinh. |
chật chội | tt. Chật nói chung: ở chật chội o nhà cửa chật chội o đường sá chật chội. |
chật chội | trgt Hẹp quá: Nhà quá chật chội vẫn có nhiều người lui tới (VNgGiáp). |
chật chội | tt. Hẹp lắm: Con đông mà nhà chật chội không thể ở được. |
chật chội | t. Hẹp quá: Chỗ ở chật chội. |
chật chội | Cũng nghĩa như chật: Nhà ở chật-chội quá. |
Chị thì bận đi bán hoa , ông Hoạt bận làm vườn , chẳng ai có thì giờ trông nom anh cả ! Nhưng nhà tôi nghèo nàn , chật chội , làm sao anh ở được ! Sao lại không được ? Hay là thế này nhá. |
Cái nhà này chật chội , nhưng tiện chỗ buôn bán. |
Nhà chật chội. Phải làm thêm một nhà rạp ở hiên trước |
Nhà ông giáo chật chội quá , nên tiệc dọn ngay trong nhà rạp cất tạm hôm làm đám ma bà giáo. |
Chỉ sợ nhà cửa chật chội... Biện Nhạc vội cắt lời ông giáo : Thầy khỏi lo. |
Ông biện xuống An Thái ở cả tuần lễ , nhưng thấy nhà ông giáo chật chội , hơn nữa trong buổi sơ giao không tiện ở lại đây. |
* Từ tham khảo:
- chật đường chật sá
- chật hẹp
- chật lèn
- chật nhưnêm
- chật như nêm cối
- chật ních