chật như nêm cối | Nh. Chật như nêm. |
chật như nêm cối | ng Nói số đông người chen chúc nhau: Người đi xem duyệt binh chật như nêm cối. |
chật như nêm cối |
|
Sáng hôm ấy , trước khi ra xem thi đấu , tôi một mình dạo chơi quanh bãi , nhìn thiên hạ kéo tới xem hội , chật như nêm cối. |
* Từ tham khảo:
- chật ních như tăm bỏ ống
- chật vật
- châu
- châu
- châu
- châu