chật vật | bt. Vất-vả, khó-khăn, tình-trạng người làm-ăn cực-nhọc mà không đủ sống: Làm ăn chật-vật // Chạng-vạng, nhá-nhem tối: Đợi chật-vật mới nấu cơm. |
chật vật | - tt. 1. Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp: chật vật lắm mới giải quyết xong việc. 2. Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất: Đời sống chật vật. |
chật vật | tt. 1. Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp: chật vật lắm mới giải quyết xong việc 2. Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất: Đời sống chật vật. |
chật vật | tt, trgt 1. Vất vả, khó nhọc quá: Đời bà chật vật, trải nhiều cùng quẫn (Ng-hồng) 2. Phải mất nhiều công sức: Chật vật lắm mới xây xong bức tường. |
chật vật | tt. Khó nhọc vất-vả: Dân chúng vẫn sống một cuộc đời chật-vật. Chật-vật lắm mới xin được việc. 2. Sự vất-vả, nghèo túng: Sống trong chật-vật. |
chật vật | ph. Vất vả, khó nhọc: Dưới chế độ cũ, nông dân làm ăn chật vật mà vẫn không đủ sống. |
chật vật | Khó nhọc vất-vả: Ông này chật-vật về đường công-danh. |
Trương thấy trước rằng một đời sống như thế sẽ khó khăn quá , chật vật quá. |
Dũng nhìn ông Hai trên vẻ mặt hiền lành và lúc nào cũng buồn bã của ông , Dũng như thấy rõ hết cả những nỗi đau thương của các nhà nho lỡ vận chỉ còn sống để nhớ tiếc thời đại cũ và vẫn phải chật vật để mưu lấy cuộc sống thừa ấy. |
Lại thêm gặp buổi khó khăn , việc ít , công hạ , khiến hai vợ chồng loay hoay , chật vật suốt ngày này sang ngày khác vẫn không đủ nuôi thân , nuôi con. |
Không hiểu là Minh đang thất vọng , Văn hỏi tiếp : Anh đã làm giấy xin nghỉ dưỡng bệnh chưa ? Minh cười chua chát : Tôi lấy được cái bằng Thành Chung đã đủ chật vật lắm rồi , đâu dám cao vọng học thêm nữa ! Trường hợp nếu không bị bệnh thì có lẽ tôi đã làm đơn mà đi dạy học thôi. |
Ngay cả đến công việc của Liên chàng cũng cho đó là làm chơi vì nghệ thuật chứ nào có nghĩ rằng là vì sinh kế chật vật , là nguồn lợi tức duy nhất của vợ chồng bạn mình. |
Bà Cán đã từng thấy sự chật vật của bọn lao động đứng trước sự sống , như cây rong mọc ở dưới hồ cố sức ngoi lên mặt nước. |
* Từ tham khảo:
- châu
- châu
- châu
- châu
- châu
- châu báu