châu báu | dt. Vật quý như ngọc, châu, kim-cương, v.v... |
châu báu | dt. Của quý giá nói chung: vàng bạc châu báu. |
châu báu | dt Vật quí giá đắt tiền: Khuân đi kìn kìn những hòm ngọc ngà, châu báu (Ng-hồng). |
châu báu | dt. Đồ quí báu như ngọc, như hạt trai: ở đây châu-báu vô tri hết (H.m.Tử) |
châu báu | d. Vật quí giá, đắt tiền, như vàng, ngọc, đá quí. |
châu báu | (bảo) Nói các vật quí-báu. |
Ngoài những đòn cáng , dây nhợ mang theo , bốn trăm tên tên lính còn có những cái túi để lấy cchâu báucho riêng chúng. |
Trương Phụ chưa kịp đắc ý thì một giọng nói vang lên : Không một tên xâm lược nào lấy được cchâu báuở mảnh đất thiêng liêng này ! Chỗ bàn thờ chính xuất hiện năm người. |
Nằm ở khoa này , theo những người thăm nuôi – đều là cchâu báu, bởi đều đã gần đất xa trời , ai cũng con đàn cháu đống nếu có cuộc sống bình thường. |
Thúy Tiêu nói : Hắn chỉ là đồ yếu hèn mà làm đến bậc Vệ , Hoắc (25 )kêu xin chạy chọt , lúc nào ở cửa cũng rộn rập những người ra vào , vàng bạc cchâu báutrong nhà , chồng chất đầy dẫy. |
Muôn vàn hạt sao sa quanh khối cchâu báuđang được tiết lộ và phô diễn. |
Hôm sau , Sơn Tinh đem các đồ cchâu báuvàng bạc , chim núi thú rừng đến dâng. |
* Từ tham khảo:
- châu chấu
- châu chấu chống xe
- châu chấu đá voi
- châu chấu đá xe
- châu chấu đấu xe
- châu chấu thấy lửa thì vào