chật ních | tt. Chật vì quá đông người: Cái rạp chật-ních. |
chật ních | tt. Quá chật, quá đầy, không thể lèn thêm vào được nữa: túi chật ních o Xe chật ních người. |
chật ních | tt Chen chúc nhau: Chật ních những thuyền ngang, thuyền dọc (NgHTưởng). |
chật ních | tt. Chật đầy cả người: Rạp hát đã chật-ních mà còn bán vé. |
chật ních | Nh. Chật vì chứa đầy quá mức: Chợ tết chật ních những người. |
chật ních | Đông người qua: Chợ đông chật ních hai bên (L-V-T). |
Dãy hàng giải khát chật ních những khách ; các bàn kê gần sát nhau. |
Ai cũng thắc mắc chưa thông , cũng lo sốt vó và ấm ức với cái quyết định tai quái nhưng cả hàng nghìn con người vẫn ngồi chật ních trong đình ngoài sân , ngồi và đứng xuống cả dệ cỏ , đứng cả ngoài đường. |
Gần như đông đủ tất cả cán bộ ngành giới trong xã đến ngồi chật ních ở sân như một cuộc họp. |
Ăn cơm chiều xong , anh em giáo viên và ban Năm , có cả Kim và mấy y tá trạm xá kéo đến chật ních phòng. |
Mười mấy con người đứng chật ních trong căn phòng của Hiểu cười nói ồn ã thoả mãn vì công việc của người nào cũng khó , cũng gấp gáp , cũng đầy trắc trở mà vẫn hoàn thành xuất sắc. |
Trang chật ních người , tưởng như không còn chỗ mà chen chân nữa. |
* Từ tham khảo:
- chật vật
- châu
- châu
- châu
- châu
- châu