cắt tiết | đt. Cắt cổ lấy huyết (máu): Cắt tiết gà. // (B) tt. Tái mặt vì sợ: Mặt như gà cắt tiết. |
cắt tiết | đgt. Cứa, cắt vào mạch máu của gia cầm để giết thịt: cắt tiết vịt o Mặt tái như gà cắt tiết (tng). |
cắt tiết | đgt Cứa cổ một súc vật để làm thịt: Chị ấy sợ, không dám cắt tiết gà. |
cắt tiết | đt. Cắt cổ thú vật để lấy huyết ra. // Run như gà cắt tiết. |
cắt tiết | đg. Cứa cổ cho máu chảy: Cắt tiết gà. |
Ngọc theo xuống : Cái gì mà chú sợ hãi quá thế ? Lan thở hồng hộc ngồi xệp xuống bậc thang , nói không ra tiếng : Con... rắn ! Ngọc ngơ ngác : Con rắn à ? Chú trông thấy ở đâu ? To hay bé ? Lan , mặt còn tái như gà cắt tiết , nhưng đã hơi hoàn hồn , mỉm cười gượng , trả lời : Bằng cái đũa cả ấy. |
Anh hãi hùng , miệng há hốc đôi mắt giống y đôi mắt con bò trước khi bị cắt tiết. |
Nào , bà chị đã cắt tiết gà chưa ? Tôi giúp một tay. |
Nghe má nuôi tôi bảo thằng Cod bơi xuồng sang xóm bên mua thêm rượu , và tiếng vịt bcắt tiết^'t kêu cạp... cạp sau bếp , tôi càng yên trí ngồi hóng chuyện bên tía nuôi tôi. |
cắt tiết gà ai lại dùng dao mổ trâu. |
Người vợ bằng lòng nhưng dặn chồng sáng dậy sớm bắt ngỗng và cắt tiết vặt lông giúp mình một tay. |
* Từ tham khảo:
- cắt xén
- câm như thóc trầm ba mùa
- câm
- câm hay nói, què hay đi
- câm hoá
- câm miệng hến