câm | tt. á-khẩu, tật hoặc bệnh không nói, nói không được: Câm hay ngóng, ngọng hay nói. // tt. Bị bảo nín, bị cấm nói, bị nhiếc vì ít nói, bị mất tiếng: Câm ngay! Mầy có câm không? Bạc câm; Ba đồng một trái hồng ngâm, Bên ấy không nói thì câm mất mồm (CD). // tt. Không lời, chỉ có bộ-tịch: Kịch câm, hát bóng câm. |
câm | - tt. 1. Có tật mất khả năng nói: Người câm; Vừa câm vừa điếc 2. Không phát ra tiếng: Tín hiệu câm 3. Không bật hơi: Chữ h câm 4. Không cần tiếng nói: Kịch câm 5. Không có chữ chỉ địa danh: Bản đồ câm. |
câm | tt. 1. Không có khả năng nói, do bị tật nguyền: người câm o bị câm từ nhỏ. 2. Không phát ra tiếng như các vật đồng loại: đạn câm. 3. Không có tiếng nói, lời thuyết minh: kịch câm o bản đồ câm. 4. Lặng im, không nói, không phát ra tiếng: câm mồm o câm họng o ngồi câm không nói không rằng o câm như thóc. |
câm | tt 1. Có tật mất khả năng nói: Người câm; Vừa câm vừa điếc 2. Không phát ra tiếng: Tín hiệu câm 3. Không bật hơi: Chữ h câm 4. Không cần tiếng nói: Kịch câm 5. Không có chữ chỉ địa danh: Bản đồ câm. |
câm | 1. tt. Không nói được ra tiếng: Câm như miệng hến. 2. đt. Im: Hãy im lại. // Câm họng, câm hầu, câm miệng, câm mồm. |
câm | t. 1. Không phát âm được thành lời. 2. Im đi, không nói nữa. bạc câm Đồng tiền bằng bạc pha nhiều chì quá nên gõ không kêu. bản đồ câm Bản đồ không có chữ chỉ địa danh. kịch câm Kịch diễn chỉ bằng cử chỉ và nét mặt, diễn viên không nói ra lời. |
câm | 1. Không nói được ra tiếng: Câm hầu tắc cổ. Văn-liệu: Câm hay ngóng, ngọng hay nói (T-ng). Thằng câm hay nói, thầy bói hay nhìn (T-ng). 2. Mất tiếng: Bạc câm. |
Mợ phán mắng át ngay : câm miệng con kia , đứng có láo ! Tao nói chuyện với mày đấy à ? Rồi mợ lại nhìn nhà bà cụ hàng xóm ngọt ngào : Khổ lắm , cụ ạ. |
Từ trước đến nay đã bao lần câm miệng như miệng hến. |
câm ngay đi , sống nuôi , chết chôn ! Thế là nàng lại phải chịu nén buồn. |
câm miệng đi. |
Có ba tờ giấy một trăm mới nguyên của nhà Thành Ích ở phố La câm trả sáng ngày và một trăm bốn mươi đồng giấy lẻ , Trương quay ra nói tiếp câu của Nhân : Tôi , tôi không thích chôn ở nghĩa địa. |
Loan vừa há miệng toan cãi , thì Thân hầm hầm chạy lại nắm chặt lấy tay nàng mắng : câm , mợ câm ngay. |
* Từ tham khảo:
- câm hay nói, què hay đi
- câm hoá
- câm miệng hến
- câm như hến
- câm như thóc
- cầm