cao ốc | dt. Nhà cao tầng: ở trong cao ốc o xây nhiều cao ốc. |
cao ốc | dt (H. ốc: nhà) Nhà cao tầng: Nhà của xí nghiệp cấp trong một cao ốc tập thể (NgKhải). |
Hội ngước lên , ngước lên mãi nhìn cái vệt sáng mờ mờ treo giữa cao ốc , cái ánh sao xanh rẹt giữa trời đêm thăm thẳm. |
Chỉ thấy choáng ngợp những cao ốc chọc lên trời. |
Phía mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ , hàng loạt hạng mục phòng khám , quán nhậu , bãi xe vô tư mọc lên trên phần đất hơn 3.900m 2 được quy hoạch để xây dựng ccao ốcvăn phòng , gây ngập cục bộ cho đường vào khu dân cư Him Lam , phát sinh ô nhiễm môi trường. |
Khu đô thị Dragon City Nam Sài Gòn Thực tế chỉ sau chưa đầy 10 năm xây dựng và phát triển , Dragon City đã góp phần làm thay đổi diện mạo của khu Nam Sài Gòn với các dự án thành phần : Khu biệt thự cao cấp Kim Long , khu biệt thự phố kinh doanh Ngân Long , ccao ốctài chính văn phòng PVGas Tower , Khu căn hộ Dragon Hill Residence and Suites 1 và 2 , Khu biệt thự Dragon Parc 1 và 2 Nhiều năm liền , Khu đô thị Dragon City được vinh danh Top các dự án bất động sản hấp dẫn nhất Việt Nam. |
Mỗi người trồng một cây thì các khu đô thị , ccao ốcđều phủ màu xanh của cây cối. |
Lãnh đạo JLL đánh giá , những đô thị lớn ở các nước đang phát triển đang quá tập trung phát triển nhiều các ccao ốc, bê tông hóa đô thị mà quên dần các mảng xanh. |
* Từ tham khảo:
- cao phẩm
- cao phân tử
- cao phi viễn tẩu
- cao phong
- cao phong tê thấp
- cao phong tước mục