bủn | tt. Ươn, bở thịt và có mùi hôi: Cá bủn, thịt bủn // Bời-rời, nhỏ-nhen: Bủn-tủn, bủn-xỉn. |
bủn | tt. Mủn, ươn rữa ra: cá bủn o thịt bủn. |
bủn | tt (cn. mủn) Nát vụn: Gỗ tạp để lâu ở ngoài sân đã bủn rồi. |
bủn | tt. Xt. Mủn. |
bủn | t. Nát như bột ẩm. |
bủn | Xem chữ "mủn". |
Mợ phán , một người rất bủn xỉn , chi ly , e tốn kém quá , chân thật trả lời : Biết về sau này thế nào ; vả lo liệu cho xong , bây giờ cũng mất ngoài trăm đồng. |
Ông Hai nói : Cái cậu hai Đỉnh có phần bủn xỉn hơn bố. |
Có khi cần kiệm thái quá làm cho Chương sinh ngượng vì cái tính keo bẩn bủn xỉn của Tuyết. |
Nhưng chiều hôm nay , nàng nhận thấy rằng đó là một sự bủn xỉn , nhỏ nhen : “Tiền ! Can chi mình phải nghĩ đến tiền !”. |
Anh Văn , người bạn yêu quý của tôi , Tôi chết đi để lại một người vợ trẻ... Đọc đến đây Liên bủn rủn hết cả chân tay , không còn chịu đựng nổi nữa. |
Nhưng kìa , cậu làm sao vậy ? Lúc ấy Minh đã bủn rủn hết cả chân tay , phải cố vịn vào một gốc cây mà người vẫn như lảo đảo. |
* Từ tham khảo:
- bủn chủn
- bủn nhủn
- bủn rủn
- bủn xèo
- bủn xì
- bủn xỉn