bủm | tt. Dủm, hơi trũng lòng: Đáy bủm, nắp bủm. |
bủm | tt. Tròn, nhỏ dần về một phía: chai bủm miệng o đầu beo đít bủm. |
bủm | tht Tiếng trung tiện (tục): Trong buổi họp mà phát ra một tiếng “Bủm” thì thực là bất lịch sự. |
bủm | dt. Tiếng đánh rắm; tiếng vật rơi xuống nước. |
bủm | Tiếng trung-tiện. |
Những vườn chuối tiêu cũng ngập bủm từ bao giờ. |
Những vườn chuối tiêu cũng ngập bủm từ bao giờ. |
Khác với những người con trai khác lúc nào cũng tròn hai con mắt nhìn như ngây dại vào khuôn ngực đồ sộ của cô mỗi khi Kim Chi cố tính chạy từ sau buồng tắm vào nhà để lấy một chiếc áo lót , hay khăn bông , hay một bánh xà phòng "bỏ quên" , Lãm thường nhíu quặp đôi lông mày lại và quay đi , mồm lủm bủm một câu gì đó không ai nghe rõ. |
* Từ tham khảo:
- bũm thũm
- bụm
- bun-ke
- bùn
- bùn ao đắp lên bờ
- bùn hoa