búa đinh | dt. Búa nhỏ một đầu dùng đóng đinh, một đầu dùng để nhổ đinh: mua chiếc búa đinh o mượn chiếc búa đinh để nhổ đinh guốc. |
búa đinh | dt x. Búa đanh. |
búa đinh | d. X. Búa đanh. |
Đối tượng dùng bbúa đinhđập phá két sắt và tạo hiện trường giả sau khi nhét hơn 300 triệu đồng vào người cất giấu , rồi quay về nơi làm việc , ăn ở coi như không có chuyện gì xảy ra. |
Khoảng 13h ngày 29/11/2009 , Huy chuẩn bị một cặp da màu nâu , bên trong có 1 bbúa đinh, 1 dao nhọn , 1 đoạn dây dù , 1 cuộn băng dính rồi đến nhà Ngọc ở Trần Khát Chân , HN. |
Nói là làm , khoảng 12h ngày 5/8/2009 , khi gia đình anh Hoan khóa cửa ra về thì Minh cùng Hải và Quân đem theo 2 bbúa đinh, dao nhọn cùng Lưu và Phong đến phần diện tích đất tranh chấp. |
Tang vật thu giữ bao gồm : 1 kìm cộng lực , 1 bbúa đinhloại nhỏ , 1 kích thủy lực , 10 chiếc clê các loại , 3 tô vít và một đoạn dây kim loại nhỏ dùng để đấu tắt nguồn điện của xe. |
Ông H bị ông T đấm đá và dùng bbúa đinhmà ông H đang sử dụng làm hàn xì cánh cửa đánh vào vùng đầu gây choáng váng và rách đầu , chảy nhiều máu. |
Tiếp đến , người em trai vào bếp lấy dao còn Tuấn cũng cầm 1 bbúa đinhđể hỗn chiến. |
* Từ tham khảo:
- búa gió
- búa hơi
- búa khoan
- búa máy đóng cọc
- búa rìu
- búa rung