búa rìu | dt. Cái bùa và cây rìu // (B) Hình-phạt cụ-thể hay tinh-thần: Dẫu rằng sấm-sét búa-rìu cũng cam; Búa rìu của dư-luận. (K). |
búa rìu | dt. Sự phê phán nặng nề, nghiêm khắc: búa rìu dư luận. |
búa rìu | dt Sự trừng phạt ghê gớm; Sự phê phán nặng nề: Dẫu rằng sấm sét, búa rìu cũng cam (K); Búa rìu của dư luận. |
búa rìu | dt. Búa và rìu. Ngb. Phê-phán nghiêm-khắc; hình-phạt: Búa rìu của dư-luận. Dẫu rằng sấm sét búa-rìu cũng cam (Ng.Du). |
búa rìu | d. Búa và rìu. Ngb. Sự trừng phạt: Dẫu rằng sấrn sét búa rìu cũng cam (K). |
búa rìu | (bởi chữ "phủ việt" dịch ra). Nói chung về hình-pháp: Dẫu rằng sấm sét búa rìu cũng cam (K). |
Anh cùng em thề đã trước sau Dầu cho điên đảo thế nào búa rìu sấm sét , gươm dao chẳng rời. |
"Lấy quân pháp mà xử , tôi cam chịu tội , nhưng xin khất hai , ba ngày , để [53a] mưu lập công rồi về chịu tội búa rìu cũng chưa muộn". |
Qua được trận ốm này chẳng khác gì chui qua được lỗ búa rìu , ắt sẽ sống thọ. |
Các diễn viên luôn phải tích cực luyện tập và đối mặt với dư luận Dù là ở thị trường Việt Nam hay Hong Kong , khi đã chấp nhận dấn thân vào showbiz hoặc quyết định đeo đuổi con đường nghệ thuật , bất cứ ai cũng phải chấp nhận đứng trước bbúa rìudư luận và chịu đựng cảnh làm dâu trăm họ. |
Và cũng thêm một lần nữa anh phải nhận một loạt bbúa rìudư luận ở đất nước đông dân nhất thế giới. |
Thế nhưng họ được Tiến Đạt lên tiếng bênh vực , phần nào xoa dịu bbúa rìudư luận. |
* Từ tham khảo:
- búa rung
- búa tạ
- bục
- bục
- bục bục
- bui