búa tạ | dt. Búa to và nặng, cán dài, phải dùng sức mạnh hai cánh tay mà quai búa để đóng, đập: dùng búa tạ để đập tường bê tông. |
búa tạ | dt Búa to và nặng, có cán dài: Người thợ rèn lực lưỡng giơ cao búa tạ quai xuống. |
búa tạ | d. Búa to và nặng, thợ rèn dùng để rèn sắt. |
Nó đưa bàn tay lông lá lên lau dòng máu ròng ròng chảy xuống bên vai chưa lau sạch , đầu nó đã quay quay chúi chúc xuống như con bò bị búa tạ đập vào giữa sọ. |
Nhờ thế mà tôi biết chọn cây gì để làm cán búabúa tạ't nhất , biết cách tra cán búa tạ đập đá không cần nêm nhưng không bao giờ tuột. |
Một nữ chiến đấu viên đặc công thể hiện kỹ năng bằng cách đặt tay dưới chồng gạch , để đồng đội nam sử dụng bbúa tạđập vỡ gạch. |
Do mâu thuẫn trước đó , ông Mai Xuân Hải (1962 , trú địa phương) đã dùng bbúa tạđánh vào đầu vợ mình là bà Nguyễn Thị Tha (1966). |
Bất bình , anh ruột của ông Thiểu đã mang bbúa tạtrong nhà nện vào chân ông Linh khiến cả hai phải nhập viện điều trị. |
Thấy ông Linh chặt chân em mình , ông Võ Trọng Tối (em trai ông Thiểu) cầm bbúa tạnện vào chân ông Linh. |
* Từ tham khảo:
- bục
- bục
- bục bục
- bui
- bui bui
- bui bui