bợt bạt | tt. Phai đi, kém sắc tươi sáng: da dẻ bợt bạt o mặt mày bợt bạt o ánh đèn mờ mờ, bợt bạt. |
bợt bạt | tt Không còn tươi tắn: Bị sốt rét, nước da bợt bạt. |
Tầm bậy ! Y đứng dậy và nếu cô gái không ngửa người ra sau một chút thì y đã ôm xiết cái khuôn mặt đang bợt bạt đó vào ngực mình. |
Vẻ mặt người đàn ông thành thật đến thiểu não , đôi gò má cao bợt bạt đi , cái miệng thanh và nhỏ như miệng con gái chắc lâu lắm không nói không cười nên héo khô héo quắt , mỗi lần chuyển động nó nhích ra nhích vào đến gượng gạo , sống mũi thẳng , cánh nhỏ cũng giống của con gái nốt. |
Nhìn họ bợt bạt , Thìn thốt nhiên chạnh lòng. |
Những ngón tay to bè , bợt bạt , run rẩy. |
Ảnh tư liệu Bố hắn nằm đó , da bbợt bạt. |
* Từ tham khảo:
- bợt chợt
- Br
- bri-ơ
- brô-ma-tơ-rô-pin
- brô-mua
- brôm