Bông Trang | - (xã) h. Xuyên Mộc, t. Bà Rịa-Vũng Tàu |
bông trang | Nh. Mẫu đơn. |
bông trang | dt (cn. cây đơn) (thực) Cây cảnh có hoa từng chùm màu vàng hay đỏ: Gió đưa, gió đẩy bông trang, bông búp về nàng, bông nở về anh (cd). |
bông trang | d. Cg. Cây đơn. Loài cây nhỏ có hoa hình ống màu vàng mọc thành cụm: Gió đưa, gió đẩy bông trang, Bông búp về nàng bông nở về anh (cd). |
Rồi sửa bộ vạt giường , chở cát về đắp sân , trồng bông trang đỏ , chú làm hết. |
Chú thèm đứng trong sân nhà cô Thư cầm cây kéo cắt tỉa đám bông trang đã đâm tua tủa ngọn. |
Bà sung sướng trở về nhà thơ ấu , đi bắt chuồn chuồn đậu trên hàng bông bụt , cạnh mé mương... bông trang rụng ngoài sân. |
Chị không muốn nhìn lại con đường nhỏ lát gạch quanh co mỗi trưa chiều tan sở đi về , ngôi nhà có hàng rào bông trang đỏ , gian bếp ngày hai ba lượt ấm lửa , nước chảy lon ton xuống chiếc thau rửa rau... Và một đứa con trai , và một người chồng mới đây thôi đã trở thành chồng cũ. |
* Từ tham khảo:
- bông trang đỏ
- bông trang trắng
- bông vang
- bông xanh
- bông xơ
- bông-xua