bông trang đỏ | Nh. Mẫu đơn. |
Rồi sửa bộ vạt giường , chở cát về đắp sân , trồng bông trang đỏ , chú làm hết. |
Chị không muốn nhìn lại con đường nhỏ lát gạch quanh co mỗi trưa chiều tan sở đi về , ngôi nhà có hàng rào bông trang đỏ , gian bếp ngày hai ba lượt ấm lửa , nước chảy lon ton xuống chiếc thau rửa rau... Và một đứa con trai , và một người chồng mới đây thôi đã trở thành chồng cũ. |
* Từ tham khảo:
- bông trang trắng
- bông vang
- bông xanh
- bông xơ
- bông-xua
- bông xướt