bố trí | - đg. Sắp xếp theo một trật tự và với một dụng ý nhất định. Nhà cửa bố trí ngăn nắp. Bố trí công tác thích hợp. |
bố trí | đgt. Sắp xếp theo trật tự, mục đích nào đó: bố trí trận địa o bố trí hợp lí. |
bố trí | đgt (H. bố: xếp đặt; trí: sắp đặt) 1. Sắp đặt cẩn thận: Đối với số học sinh đã ra trường, phải bố trí công việc thích đáng (PhVĐồng). 2. Xếp đặt với mục đích đánh lừa: Không thể tin được cách bố trí như thế. |
bố trí | đt. Xếp đặt, bài-trí. |
bố trí | đg. Xếp đặt: Bố trí công tác. |
Anh hỏi qua chuyện bố trí thành phòng thủ , bộ tường hào quanh thành Thuận Hóa , cách chuẩn bị khí giới khi có giặc kéo đến. |
Nhạc chờ một lúc , tưởng nhiều người còn sợ , rút tấm bản đồ trải lên bàn nói : Ta đã nắm rõ cách bố trí đồn trại , kho tàng , cơ quan trong phủ. |
Chuyến này theo ý tôi , nên bố trí cho họ đánh chỗ có núi rừng , đạn pháo không bắn tới được. |
Nhạc vội sai lính mời ông Chỉ lên căn dặn cách bố trí dinh tiếp sứ , rồi mời ông giáo lên hỏi : Những điều chúng ta đoán trước đều đúng cả. |
Tên đại uý tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn Năm khai : “Chúng tôi dự đoán đã có từ hai đại đội đến một tiểu đoàn chốt giữ cho hai khu vực ngầm và cung đường quanh núi nên đã bố trí lực lượng hành quân một trung đoàn có phi pháo oanh kích yểm trợ cùng với các đơn vị tại chỗ nống ra chiếm giữ khu vực trọng điểm cắt đứt cái mắt xích quan trọng trên con đường vận chuyển bằng cơ giới và đường giao liên của các ông“. |
Đại nhân suy nghĩ thật là thấu đáo ! Lần thứ hai , Trương Phụ bố trí quan sát ở chỗ ngoặt bên sườn núi. |
* Từ tham khảo:
- bố vợ phải đấm
- bố vợ vớ cọc chèo
- bộ
- bộ
- bộ
- bộ ác-quy