bố nuôi | dt. Người có công nuôi dưỡng và được nhận là bố, phân biệt với bố đẻ: quý bố nuôi như bố đẻ. |
bố nuôi | dt Người đàn ông không sinh ra mình, nhưng có công nuôi nấng: Ông ấy là bố nuôi của em tôi. |
bố nuôi | dt. Cha nuôi. |
Chúng nó bắt được tôi trong lúc tôi có hơi quá chén , anh Hai ạ lão Ba Ngù e hèm mấy tiếng , cười cười nhìn bố nuôi tôi. |
Rồi tôi được sống với ông bố nuôi vài ba năm. |
bố nuôi ba chục con lợn , cho ăn thẳng nên cũng nhàn , chỉ mất công rửa chuồng , tắm cho lợn thôi. |
Động tác mừng bàn thắng hướng về người bbố nuôiquá cố của Quang Hải. |
Người hâm mộ đều nhớ đến hình ảnh Hà Đức Chinh gục khóc khi giành được vé vào chung kết U.23 châu Á. Chia sẻ với Báo Thanh Niên , bbố nuôicủa tiền đạo này ông Dương Nghiệp Khôi đã có những thông tin vừa bất ngờ vừa xúc động. |
Một con gà đã làm sạch lông trọng lượng 700g thì khi cả lông cũng phải khoảng 900g , rồi công làm sạch , vận chuyển nữa Nhà tớ bbố nuôigà ngót 40 năm nay chắc cũng phải ạ bạn ấy luôn. |
* Từ tham khảo:
- bố phòng
- bố ráp
- bố thí
- bố thí giờ thìn, ăn xin giờ tị
- bố ti
- bố tời