bổ nhiệm | - đgt. (H. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác, chức vụ) Cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế Nhà nước: Được bổ nhiệm làm thứ trưởng. |
bổ nhiệm | đgt. Cử giữ chức vụ trong bộ máy nhà nước: bổ nhiệm giám đốc nhà máy o mới được bổ nhiệm làm hiệu trưởng trường đại học. |
bổ nhiệm | đgt (H. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác, chức vụ) Cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế Nhà nước: Được bổ nhiệm làm thứ trưởng. |
bổ nhiệm | đt. Sung dụng vào một việc gì: Được bổ-nhiệm làm đặc-sứ. |
bổ nhiệm | đg. Nh. Bổ nhậm. |
bổ nhiệm | Bổ dùng cho làm quan. |
Chỉ còn hai tháng nữa Minh sẽ tốt nghiệp ở trường sư phạm , sẽ được bổ nhiệm giáo học để có thể kiếm cơm nuôi thân và nuôi vợ. |
Cơ hội đến An Nam thành hiện thực khi Paul Bert , một nhà sinh vật và là nghị sĩ quốc hội rất quý mến tài năng của ông được Bộ Ngoại giao Pháp bổ nhiệm làm Tổng trú sứ ở Trung Kỳ và Bắc Kỳ mời ông làm trợ lý văn hóa kiêm phiên dịch tiếng Việt , tiếng Hoa. |
Chức vụ này dành riêng cho người Pháp do Thống sứ Bắc Kỳ đề xuất và Toàn quyền Đông Dương ra quyết định bổ nhiệm. |
Vì vậy , quan trên thấy lần này cần thiết phải bổ nhiệm ông Hoàng Ất thay chức lý trưởng". |
(1) Cắt cử bổ nhiệm.m. |
bổ nhiệm các chức bá mục nên chọn người thanh liêm. |
* Từ tham khảo:
- bổ pháp
- bổ sấp bổ ngửa
- bổ sịa
- bổ sung
- bổ tả
- bổ tễ