bổ sung | đt. Thêm cho đầy-đủ: Bổ-sung ngân-quỹ, lực-lượng bổ-sung. |
bổ sung | - đg. Thêm vào cho đầy đủ. Bổ sung ý kiến. Báo cáo bổ sung. |
bổ sung | Nh. Bổ nhiệm. |
bổ sung | đgt. Thêm vào cho đầy đủ: bổ sung giấy tờ o bổ sung quân số. |
bổ sung | đgt (H. bổ: bù vào; sung: đầy đủ) Thêm vào cho đầy đủ hơn: Trong kháng chiến, luôn luôn phải bổ sung quân số. |
bổ sung | đt. Bổ-khuyết. |
bổ sung | đg. Thêm vào cho đủ: Bổ sung quân số; Bổ sung tài liệu. |
Quân của Tiết chế Xương nghỉ ở Hội An vài ngày để lấy thêm lương thực và bổ sung số lính trốn , đến 21 tháng Mười Hai mới xuất trận. |
Trợ lý văn hoá của trung đoàn đau răng nằm ở trạm xá mấy ngày , thấy việc ham mê học hành của Sài , anh đã phát hiện ra một " nguồn " rất có triển vọng bổ sung cho tổ giáo viên chuyên nghiệp của Trung đoàn sau này. |
Những đơn vị bổ sung cho chiến trường đã lên tới quy mô cỡ trung đoàn. |
Anh là một trong số năm mươi hai cán bộ , chiến sĩ trong trung đoàn được chọn bổ sung cho đơn vị đi B. |
Hôm nay , chỉ là ”báo cáo“ kết quả và xem có gì phải bổ sung , điều chỉnh , uốn nắn. |
Nó chẳng chú ý mấy , chỉ hong hóng , chực nghe bà quên mất một đoạn nào đó , thì lập tức chen vào bổ sung ngay , rồi lại nheo mắt nhìn tôi như muốn nói : " thấy chưa , má tao còn không nhớ bằng tao vì mày ở chợ vô đây , rồi còn phải học tao nhiều ! " Cái thằng đen trũi , cổ dài ngoằng như cổ cò ma , nhiều lúc tỏ ra " ta đây " một cách khinh khỉnh , dễ ghét. |
* Từ tham khảo:
- bổ tả
- bổ tễ
- bổ tham
- bổ thận âm
- bổ thận dương
- bổ trợ