bổ trợ | đt. Bù giúp, giúp thêm cho đầy-đủ. |
bổ trợ | đgt. Giúp thêm vào cho đầy đủ, cho tốt hơn: môn học bổ trợ o Hai bên bổ trợ cho nhau. |
bổ trợ | đgt (H. bổ: thêm vào; trợ: giúp đỡ) Thêm vào cho đầy đủ hơn: Lấy gì bổ trợ đong lường làm ăn (cd). |
bổ trợ | đt. 1. Giúp đỡ. 2. tt. (triết). Chỉ sự đoán-định phụ thêm vào. // Đoán-định bổ-trợ. |
bổ trợ | đg. Nói cái nọ giúp cho cái kia được đầy đủ hơn. |
Các gói cứu tế hàng hóa như tuyên bố cũng là một động tác bổ trợ nếu được cung cấp kịp thời , đồng thời thuyết phục nhà cung cấp miễn tiền điện , nước càng sớm càng tốt. |
Nguồn : Internet Hai sản phẩm bbổ trợnày có thể linh hoạt kết hợp với mọi sản phẩm bảo hiểm nhân thọ chính khác của Bảo Việt Nhân thọ , giúp người tham gia bảo hiểm có sự lựa chọn đa dạng hơn để đáp ứng những nhu cầu riêng của mỗi khách hàng. |
Trong tháng 7 vừa qua , Bảo Việt Nhân thọ cho ra đời sản phẩm bbổ trợmới Bảo hiểm chăm sóc y tế và Bảo Hiểm Tai Nạn Toàn Diện với nhiều quyền lợi nổi trội để đáp ứng nhu cầu từ thực tế trên và mang lại những lựa chọn linh hoạt cho khách hàng. |
Thêm vào đó , mặc dù cạnh tranh là điều tất yếu , nhưng do cơ cấu thương mại của Việt Nam và EU có tính bbổ trợcho nhau , sức ép cạnh tranh của EU sẽ không gay gắt như một số đối tác quen thuộc của Việt Nam. |
Trên cơ sở bao bì MAP , người ta có thể nghiên cứu chế tạo bao bì năng động bằng cách bổ sung thêm các tính năng bbổ trợnhư chức năng hấp thụ etylen , hấp thụ oxy , chống oxy hóa hay tính chất kháng khuẩn nhằm làm tăng hiệu quả bảo quản , nâng cao chất lượng rau quả , thực phẩm. |
Những tưởng hai bộ môn này lệch pha nhau khi beatbox uyển chuyển , năng động , còn thiết kế đồ họa lại tĩnh lặng nhưng với Trung , chúng đều bbổ trợcho tư duy , sáng tạo cũng như cân bằng cuộc sống cho anh. |
* Từ tham khảo:
- bổ trụ
- bổ trung
- bổ túc
- bổ túc văn hoá
- bỗ bã
- bỗ bẫm