bổ túc | bt. Bù vào cho đủ: Học bổ-túc, lực-lượng bổ-túc. |
bổ túc | đgt. Bồi bổ thêm cho đầy đủ, đúng với yêu cầu đề ra: bổ túc chuyên môn nghiệp vụ o bổ túc thêm kiến thức văn hoá. |
bổ túc | đgt (H. bổ: thêm vào; túc: đủ) Thêm vào cho đầy đủ hơn: Bổ túc nghiệp vụ cho giáo viên. |
bổ túc | bt. Thêm vào cho đủ. Xt. túc-từ. |
bổ túc | đg. Bù thêm cho đủ: Bổ túc văn hoá cho cán bộ. |
Vì chương trình bổ túc trong quân đội có chỗ cao hơn phổ thông , làm sao giảng được trơn tru dễ hiểu và giải đáp được tất cả thắc mắc của học viên , không cần phải đợi đến buổi khác " nghiên cứu thêm ". |
Tháng sáu năm sau , tức là anh đã công tác ở trung đoàn bộ được hơn một năm , trung đoàn cho anh đi thi tốt nghiệp lớp mười ở trường bổ túc văn hoá của Quân khu. |
Vì chương trình bổ túc trong quân đội có chỗ cao hơn phổ thông , làm sao giảng được trơn tru dễ hiểu và giải đáp được tất cả thắc mắc của học viên , không cần phải đợi đến buổi khác "nghiên cứu thêm". |
Tháng sáu năm sau , tức là anh đã công tác ở trung đoàn bộ được hơn một năm , trung đoàn cho anh đi thi tốt nghiệp lớp mười ở trường bổ túc văn hoá của Quân khu. |
Lên rừng chưa tròn chín tháng , Khánh Hòa được chọn đi học một khobổ túcúc cán bộ an ninh ngoài Sơn Tây. |
Nhân vật Aksinia nồng nhiệt , sẵn sàng chiến đấu với định kiến để có tình yêu Tình em duyên chị Đầu năm 1923 , Sholokhov giải ngũ , lên thủ đô Matxcơva học bbổ túccông nông và kiếm sống bằng đủ mọi nghề như bốc vác , thợ nề , phu xe Những lúc rỗi rãi , anh tập tễnh làm thơ , viết văn , tham gia sinh hoạt sáng tác với những cây bút trẻ thủ đô. |
* Từ tham khảo:
- bổ túc văn hoá
- bỗ bã
- bỗ bẫm
- bố
- bố
- bố