bộ chỉ huy | - dt. Cơ quan quân sự chỉ huy cấp binh đoàn: Tiến lên theo lệnh của bộ chỉ huy. |
bộ chỉ huy | dt. Cơ quan chỉ huy quân sự ở cấp binh đoàn hoặc tương đương: chưa có lệnh của bộ chỉ huy. |
bộ chỉ huy | dt Cơ quan quân sự chỉ huy cấp binh đoàn: Tiến lên theo lệnh của bộ chỉ huy. |
Nhạc đặt bộ chỉ huy tiền phương trong một cánh rừng thưa , ở phía tây nam núi Bích Kê , khoảng cách không đầy nửa ngày đường. |
Cả năm vị " anh hào của hai bộ phận do trung uý Hiểu trợ lý văn hoá kiêm luôn trợ lý câu lạc bộ chỉ huy. |
bộ chỉ huy đây. |
Đó là chuyện về gia đình những người dân nơi anh đóng quân , chuyện về những anh lính cùng đơn vị , về những cán bộ chỉ huy tiểu đội , trung đội , trung đoàn… Có rất nhiều chuyện vui , nhưng cũng có cả những chuyện buồn. |
Lệnh cấm là lệnh của bộ chỉ huy hành quân , nhưng các tên chỉ huy đơn vị không cấm lính của chúng. |
Cả năm vị "anh hào của hai bộ phận do trung uý Hiểu trợ lý văn hoá kiêm luôn trợ lý câu lạc bộ chỉ huy. |
* Từ tham khảo:
- bộ chia tần
- bộ chỉnh hướng
- bộ chỉnh lưu
- bộ chính trị
- bộ chống rung
- bộ chuyển mạch