bộ chính trị | dt. Cơ quan cao nhất của một chính đảng, do ban chấp hành trung ương bầu ra: họp bộ chính trị o uỷ viên bộ chính trị. |
bộ chính trị | dt Cơ quan lãnh đạo tối cao của một chính đảng do ban chấp hành trung ương cử ra: Bộ chính trị đảng cộng sản Việt-nam. |
Nhưng có lẽ câu kết luận của các cán bộ chính trị chưa thoả đáng lắm đâu. |
Qua năm 1951 , trong khuôn khổ của việc sắp xếp lại tổ chức nói chung , Thanh Tịnh nghe một cán bộ chính trị khuyên "Nên về lại quê hương" , thế là ông đi bộ trở vào vùng trong. |
Du lịch từng được xem là ngành "công nghiệp không khói" , ví như "con gà đẻ trứng vàng" và cũng từng là "ngành kinh tế mũi nhọn" theo Nghị quyết 08 của bộ chính trị. |
Nghị quyết 07 NQ/TW của Bbộ chính trịngày 18/11/2016 nhấn mạnh yêu cầu tái cơ cấu chi ngân sách nhà nước để bảo đảm an toàn tài chính quốc gia , tuy nhiên sau hơn 1 năm triển khai kết quả chưa đạt như kỳ vọng. |
Nghị quyết 07 NQ/TW của Bbộ chính trịngày 18/11/2016 nhấn mạnh yêu cầu tái cơ cấu chi ngân sách nhà nước bên cạnh các giải pháp khác , nhằm cơ cấu lại ngân sách nhà nước , quản lý nợ công để bảo đảm nền tài chính quốc gia an toàn , bền vững. |
Muốn giảm chi thường xuyên phải giảm bộ máy cồng kềnh TS. Lê Đăng Doanh , nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu và Quản lý kinh tế TƯ Một vấn đề mà trong năm 2017 hầu như không có tiến bộ là cải cách và tái cơ cấu ngân sách nhà nước mặc dù Bbộ chính trị, Ban Chấp hành Trung ương đã có Nghị quyết về vấn đề này. |
* Từ tham khảo:
- bộ chống rung
- bộ chuyển mạch
- bộ chương trình chuyên dụng
- bộ dạng
- bộ dẫn tiến
- bộ dịch pha