bầu trời | dt. Vòm trời // (R) Vũ-trụ, trong trời đất: Dưới bầu trời, không có chi lạ. |
bầu trời | - dt. 1. Khoảng không gian trên đầu ta: Bầu trời xanh thắm 2. Lĩnh vực rộng: Phải sáng tỏ hơn nữa trong bầu trời văn nghệ (PhVĐồng). |
bầu trời | tt. Hơi căng tròn và đầy đặn: khuôn mặt bầu trời. |
bầu trời | dt. Khoảng không gian nhìn thấy được, trông như cái vòm phủ mặt đất: Bầu trời đầy sao o Bầu trời trong xanh. |
bầu trời | dt 1. Khoảng không gian trên đầu ta: Bầu trời xanh thắm. 2. Lĩnh vực rộng: Phải sáng tỏ hơn nữa trong bầu trời văn nghệ (PhVĐồng). |
bầu trời | pt. Vòm trời: Ngr. Toàn-thể trời đất. tinh-tú: Trưa lên trời. Và xanh-thẫm bầu trời (Ch.L.Viên). |
bầu trời | d. Vòm không gian trên đầu ta. |
bầu trời | Kể cả vòng thái-cực, quả đất, mặt trời, mặt trăng cùng các vì tinh-tú ở trong đó: Một bầu trời đất (dịch sách Tàu). |
Một vài cái diều nhỏ bé lư lửng ở trên dãy tre lại càng rõ vẻ cao rộng của bầu trời bao la. |
Nhưng chàng chỉ thấy bối rối hỗn độn như những ngôi sao tản mạn trên bầu trời. |
Quãng trời ở giữa chàng và Loan hình như không có màu nữa , cao lên và rộng mông mênh , chắc không bao giờ Dũng quên được hình dáng một đám mây trắng ngay lúc đó , đương thong thả bay ngang qua , một sự biểu hiện sáng đẹp , linh động trôi êm nhẹ trong sự yên tĩnh của bầu trời và của lòng chàng. |
Mai nhìn em , nhìn con , rồi đưa mắt ngắm cảnh đồi trùng trùng điệp điệp bao bọc những thung lũng lúa xanh , thấy trong lòng dìu dịu , êm ả như mặt hồ im sóng sau cơn gió mạnh : hạnh phúc vẩn vơ như phảng phất quanh mình , như man mác trong bầu trời dưới ánh nắng vàng tươi một ngày mùa đông tốt đẹp. |
Cậu bé bớt ho , đứng lặng nhìn bầu trời thấp , mặt sông đục và bờ sông lau lách hoang dại , không hiểu nghĩ gì tự nhiên thút thít khóc. |
Đò đã rẽ hẳn qua nhánh hữu ; lau lách , những bụi dứa dại , ốc mèo , những dãy bìm bìm leo trên đám cây hoang vô danh đã che lấp mất mái nghiêng lợp tranh của trạm gác , ông giáo vẫn lâu lâu quay lại nhìn ngọn đuốc leo lét nhợt nhạt giữa bầu trời xanh xám trước lúc rạng đông. |
* Từ tham khảo:
- bầu vầu
- bầu xào tôm thịt
- bẩu lẩu
- bẫu
- bấu
- bấu chí