bấu | đt. Vấu, dùng năm đầu ngón tay mà nắm và rứt mạnh ra: Cào-cấu, bấu-xé // Bâu, bu, xúm lại: Bấu lại chi đông vậy? Đi nơi khác chơi! |
bấu | - đg. 1 Bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi, khỏi ngã. Bấu vào kẽ đá để trèo lên. 2 Kẹp da thịt vào giữa các đầu ngón tay quặp lại, rồi giật ra, làm cho đau. Bấu vào má. 3 (id.). Rứt lấy một ít bằng các đầu ngón tay quặp lại; cấu. Bấu một miếng xôi. |
bấu | đgt. 1. Dùng đầu ngón tay quặp lại để bám chặt cho khỏi rơi ngã: bấu vào kẽ đá để trèo lên. 2. Dùng đầu ngón tay quặp vào da thịt rồi giật đi giật lại, làm cho đau: bấu vào má. 3. Dùng đầu ngón tay quặp lại để rút ra, lấy ra một ít: bấu một miếng xôi. |
bấu | đgt 1. Cặp ngón tay cái và ngón tay trỏ vào da thịt người nào khiến người ta đau: Hai đứa bé bấu nhau khóc ầm ĩ. 2. Bám chặt bằng đầu mấy ngón tay cho khỏi ngã: Bấu vào vách đá. 3. Lấy bằng đầu ba ngón tay: Bấu một ít xôi. dt Lượng vật gì lấy bằng đầu ba ngón tay: Một bấu xôi. |
bấu | Níu chặt bằng ngón tay hay đầu ngón tay. // Bấu má. |
bấu | dt. (tục) Chủ gánh hát. |
bấu | (Hay bàu) dt. Cử nhiều xứng đáng ra làm việc gì: Mỏ nầy cả tiếng lại dài hơi, Làng nước bầu lên chẳng phải chơi (V.d) |
bấu | dt. Bám, đậu vào. |
bấu | đg. 1. Kẹp mạnh một chỗ da vào giữa hai đầu ngón tay để làm cho đau. 2. Nhúm lấy một ít. Bấu một ít xôi. 3. Níu lấy, bám lấy cho khỏi ngã. |
bấu | Lấy ngón tay hay đầu ngón tay mà giữ chặt lấy vật gì. |
Lãng ngồi bệt trên liếp tre , hai tay bấu chặt lấy hai mạn đò. |
Mặt xanh mét. Út thì vẫn chơi đùa với quả cầu thắt bằng vải ngũ sắc và gối ôm thân thuộc , nhưng mỗi lần sóng dồi , thằng bé sợ , hai tay bấu lấy khoảng không , khóc ré lên |
Một đứa định bấu vào bánh lái. |
Trước lúc mất , thằng bé oằn mình , hai tay chới với đưa lên không như muốn bấu víu lấy sự sống. |
Chỉ còn lại trong ông cảm giác quay cuồng , sự xê động thất thường của mặt đất , sự run rẩy của đồ đạc , và thực hơn hết là hình ảnh hai bàn tay ốm của ông đang bấu chặt lấy thanh giường. |
Lần ra đầu ngõ , lặng lẽ đứng giữa sương giá , một thoáng tái tê cám cảnh phận mình , ông phải đưa bàn tay xương xẩu bấu vào thân cây ổi trước cổng. |
* Từ tham khảo:
- bấu chí
- bấu véo
- bấu víu
- bấu xấu
- bấu xén
- bậu