bấu víu | đt. X. Bâu-bíu. |
bấu víu | đgt. 1. Bấu để bám chắc vào, cho khỏi rơi: Tường trơn như thế này thì bấu víu vào đâu mà trèo lên được. 2. Nương tựa, dựa dẫm lúc khó khăn, ngặt nghèo: Ở nơi đất khách quê người một thân một mình, chẳng biết bấu víu vào đâu. |
bấu víu | đgt 1. Dùng tay bám chặt lấy một chỗ nào để khỏi ngã: Bấu víu vào mỏm đá để trèo lên. 2. Nương tựa: không còn biết bấu víu vào ai mà sống. |
bấu víu | dt. Đeo dính, |
bấu víu | đg. 1. Bám chặt lấy vật gì cho khỏi ngã. 2. Nương tựa, nhờ vả. Bấu víu bà con. |
bấu víu | Nghĩa bóng nói nương-tựa, nhờ cậy: Cùng quá không bấu-víu vào đâu được. |
Trước lúc mất , thằng bé oằn mình , hai tay chới với đưa lên không như muốn bấu víu lấy sự sống. |
Và em rất lo sợ ngày anh trở về không nơi bấu víu. |
Khổ nỗi những nơi như ở Hạ Vị không có người để mà bấu víu , phất nó đứng dậy. |
Và em rất lo sợ ngày anh trở về không nơi bấu víu. |
Khổ nỗi những nơi như ở Hạ Vị không có người để mà bấu víu , phất nó đứng dậy. |
Cái tâm thế con vợ lẽ ở Xuân Diệu , cũng có nét tương tự : cảm giác bơ vơ và sự dễ thương người của ông gắn liền với tình thế như là không nơi bấu víu. |
* Từ tham khảo:
- bấu xấu
- bấu xén
- bậu
- bậu
- bậu
- bậu bạn