bấu véo | đgt. 1. Bấu và véo, làm cho người ta đau, nói chung: ngồi đâu là trêu chọc, bấu véo nhau. 2. Lấy bớt từng ít một của người khác một cách quá sỗ sàng: bấu véo công quỹ. |
bấu véo | đgt 1. Như bấu nghĩa 1: Cô mẫu giáo khuyên các cháu đừng bấu véo nhau. 2. Xà xẻo từng ít một: Chủ nhiệm hợp tác xã bấu véo sản phẩm chung. |
bấu véo | đg. 1. Bấu và véo. 2. Xà xẻo, bớt xén một chút. |
Có thể cháu sẽ cào cấu , bbấu véohung thủ hoặc hung thủ để lại tóc trên người cháu khi gây án. |
* Từ tham khảo:
- bấu víu
- bấu xấu
- bấu xén
- bậu
- bậu
- bậu