bầu dục | dt. Trái thận, trái cật // tt. (R) Tròn dài: Hình bầu-dục. |
bầu dục | dt. 1. Thận trong cơ thể động vật, xét về mặt thực phẩm: hai quả bầu dục o bầu dục chấm mắm cáy (tng.). 2. Hình có dạng giống quả bầu dục: khay bầu dục. |
bầu dục | dt (cn. bồ dục, bù dục) Quả thận của lợn hay bò dùng làm thức ăn: Sáng ngày bầu dục chấm chanh, trưa gỏi cá cháy, tối canh cá chày (cd) Hình bầu dục Hình giống hình quả trứng gà: Gương hình bầu dục. |
bầu dục | dt. Thận, cật của người, của thú. Ngr. Chỉ vật gì hình giống như quả thận. // Dạng bầu dục. |
bầu dục | d. 1. Cg. Bù dục, bồ dục. Quả cật của lợn hay bò. (toán) 2. X. E-lip. |
bầu dục | Quả cật ở trong người hay là ở trong các thú-vật: Bầu-dục đâu đến bàn thứ năm (T-ng). Nghĩa nữa là cái hình tròn bầu-dục: Cái khay bầu-dục. Văn-liệu: Bầu dục chấm nước cáy (T-ng). Sáng ngày bầu-dục chấm chanh, trưa gỏi cá cháy, tối canh cá mè (C-d). |
Bỗng chàng thoáng thấy phản chiếu trong chiếc gương bầu dục treo ở tường cái bộ mặt nhăn nhó , kho đăm đăm của chàng. |
Ai lại cứ như là khách ấy , mời mãi chả ăn cho... Chàng bĩu môi , bảo Tuyết : Cô có biết cô dơ dáng dại hình không ? Tuyết đứng dậy một ngắm trước gương bầu dục , rồi trở lại chỗ cũ trả lời : Không anh ạ. |
Khuôn mặt hình bầu dục của Liên xinh tươi hẳn lên. |
bầu dục đâu đến bàn thứ năm Chè đâu đến chú , chú lăm ăn chè. |
BK bầu dục chẳng đến bàn thứ năm Chè đâu đến chú , chú lăm ăn chè. |
bầu dục chẳng đến bàn thứ năm Chè đâu đến chú chú tham ăn chè. |
* Từ tham khảo:
- bầu dục chấm mắm cáy
- bầu dục chần
- bầu dục khía hoa xào
- bầu đàn thể tử
- bầu đất
- bầu đoàn