bầu đất | dt. (thực) Bầu tròn, trái to, dây bò dưới đất. |
bầu đất | dt. Cây mọc hoang và được trồng ở nhiều nơi, thân nhẵn trông như mọng nước, có nhiều cành, lá hình trứng tròn hay tù ởđáy, nhọn ở đầu, hơi có răng ở mép, trên mặt màu sẫm, dưới màu đỏ tím, dân gian dùng thân, lá phối hợp với vị thuốc khác chữa sởi, kinh nguyệt không đều, thiếu máu, lị và dùng lá giã nhỏ đắp lên mắt đau; còn gọi là rau lúi, thiên hắc địa hồng, dây chua lè. |
Cánh trai bản thấy Cùa thôi ru rú nơi xó núi thì rất vui mừng , chúng nó chỉ cho Cùa cách làm bầu đất , cách ủ giống trộn phân , cách thu hái từng loại lá xếp vào bao để bán cho thương lái. |
Khi chia sẻ câu chuyện này , Lương cho hay : Bản thân tôi mong muốn tìm được kẻ trộm , vì trong quá trình ăn trộm cây , do vội nên rễ cây và bbầu đấtvẫn còn sót lại. |
Làm bbầu đấtlàm bầu là hỗn hợp phân chuồng (hoặc mùn mục) trộn đất phù sa (hoặc đất bùn ải) tỷ lệ 1 :1. |
* Từ tham khảo:
- bầu đoàn
- bầu đoàn thê tử
- bầu đông
- bầu eo
- bầu già thì mướp cũng xơ
- bầu giác