bật lửa | đt. Đốt lửa lên lẹ, quẹt cho phựt lửa: Bật lửa lên tìm // dt. Hộp quẹt máy, đồ dùng có bánh xe răng cạ vào đá lửa để lửa xẹt cháy tim dầm xăng sẵn: Cái bật lửa. |
bật lửa | - dt. Dụng cụ nhỏ gồm một bánh xe khi xiết vào một viên đá lửa thì có lửa: Mua một cái bật lửa làm quà cho ông bạn nghiện thuốc lá. |
bật lửa | dt. Dụng cụ nhỏ dùng để bật lấy lửa: cho mượn chiếc bật lửa để hút điếu thuốc o đánh mất bật lửa đâu mất. |
bật lửa | dt Dụng cụ nhỏ gồm một bánh xe khi xiết vào một viên đá lửa thì có lửa: Mua một cái bật lửa làm quà cho ông bạn nghiện thuốc lá. |
bật lửa | dt. Làm cho lửa cháy sáng; cái máy để bật lửa ra, máy quẹt. |
bật lửa | d. Dụng cụ để lấy lửa gồm một bánh xe xiết vào một viên đá lửa, làm bén một cái bấc tẩm dầu xăng. |
Phải một mình vào trong miễu , bật lửa đốt đèn huơ tròn ba lần làm hiệu cho người ngoài biết mình đã vào đến nơi. |
Cũng có lúc chẳng cần biết anh có tăng gia hoặc tăng gia được cái gì chỉ cần thấy anh tỉ mẩn buộc từng bó đóm tre ngâm mang theo khi diễn tập , cái bật lửa dùi nắp luồn dây dù qua rồi gài kim băng vào túi quần không bao giờ ai hỏi xin tăm mà anh lại không có sẵn cái ống đựng Appêrin bằng nhôm trắng đầy tăm , chiếc nào cũng tròn nhẵn đều tăm tắp. |
Rồi hắn móc thuốc lá ra , nách vẫn cắp chai rượu , bật lửa lên đốt điếu thuốc hút tại chỗ. |
Rồi ông xé mảnh giấy nhật trình cũ , cuộn một điếu thuốc lá to bằng ngón chân cái bật lửa lên đốt hút. |
Đoạn ông mở gói giấy , lấy ra cục a nguỵ cái thứ thuốc dẻo quánh , màu vàng xỉn mà tôi đã thấy dạo trước véo một miếng gắn vào đầu một cọng sậy ông bảo tôi bật lửa lên , rồi đốt cháy miếng thuốc. |
Tía nuôi tôi nhồi thuốc lá vào tẩu , bật lửa lên đốt hút một hơi dài , ông đặt chiếc nỏ lên đùi , vừa ngồi hút thuốc vừa cầm một nhánh cây nhỏ quơ qua quơ lại đuổi muỗi chung quanh. |
* Từ tham khảo:
- bật rận
- bâu
- bâu
- bâu bíu
- bâu nhâu
- bâu như đỉa đói