bật | bt. Bựt, phựt, bung, tung, nẩy, dùng sức làm văng mạnh, tung lên, bung ra, v.v...: Bật bông, bật lửa, cần bật, nắp ván bật lên // Tuôn ra mau lẹ: Bật dóc. |
bật | - 1 đgt. 1. Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh: bật đàn bật dây cao su. 2. Nẩy, văng mạnh ra: Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá Đất cứng làm bật lưỡi cuốc trở lại. 3. Nhô ra, vọt ra từ phía trong: Cây bật chồi ngã bật máu tươi. 4. Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột: bật cười nghe nói bật khóc bật ra một ý tưởng mới. 5. Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng: bật điện bật đèn điện. 6. Làm rõ hẳn ra, làm nổi trội: nêu bật vấn đề. - 2 đgt. 1. Phát ra, nói ra, thốt ra: bật tiếng động bật ra toàn những lời thô lỗ. 2. thgtục Nói thẳng để chống đối lại: nói động đến là tôi bật luôn. |
bật | đgt. 1. Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh: bật đàn o bật dây cao su. 2. Nẩy, văng mạnh ra: Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá o Đất cứng làm bật lưỡi cuốc trở lại. 3. Nhô ra, vọt ra từ phía trong: Cây bật chồi o ngã bật máu tươi. 4. Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột: bật cười o nghe nói bật khóc o bật ra một ý tưởng mới 5. Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng: bật điện o bật đèn điện. 6. Làm rõ hẳn ra, làm nổi trội: nêu bật vấn đề. |
bật | đgt. 1. Phát ra, nói ra, thốt ra: bật tiếng động o bật toàn những lời thô lỗ. 2. Nói thẳng để chống đối lại: nói động đến là tôi bật luôn. |
bật | đgt Giúp đỡ: tả phù hữu bật. |
bật | đgt 1. Nẩy mạnh lên: Rễ cây bật lên. 2. Làm nẩy mạnh: Bật cái dây cao-su. 3. Vọt ra ngoài: Bật máu tươi. 4. Làm cho ánh sáng nảy ra: Bật đèn. 5. Làm cho lửa nảy ra: Ông móc túi, lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (NgCgHoan). trgt Rõ hẳn lên: Nêu bật vấn đề; Màu đỏ nổi bật. |
bật | dt.1. Làm cho vật gì nhảy lên, băn ra; Bật lông, bật lửa. 2. Nảy ra: Bật cười. 3. Giúp đỡ (itd). |
bật | đg. Nảy ra thật nhanh, làm cho nảy ra thật nhanh. Bật cái dây cao-su. |
bật | 1. Dùng bằng tay hay dùng bằng máy, cốt làm cho vật gì nảy lên hay té ra thật mạnh: Bật máy, máy cần bật lên, bật bông (máy làm cho bắn hột và rác đi cho sạch). 2. Tự nhiên mà nảy ra: Đánh cái diêm thì lửa bật lên. Nghe truyện tiếu-lâm ai cũng bật cười. |
bật | Giúp đỡ: Tả phù hữu bật. |
Hai má nàng vì có hơi nóng , nổi bật màu hồng , và nét mặt nàng càng thêm xinh tươi. |
Chuyên bật đèn lên. |
Hợp bật lên cười : Cô này hay. |
Nhân đương viết bật cười : Anh tính gì lạ lùng thế. |
Tối hôm ấy , nàng bật đèn , mở cửa sổ ngồi đợi. |
Trương bật lên cười : Theo anh à ? Không thể được. |
* Từ tham khảo:
- bật cười
- bật dóc
- bật đèn xanh
- bật gốc trốc rễ
- bật lò xo
- bật lửa