bật cười | đt. Phát cười, vụt cười, không nín được: Nghe qua ai nấy đều bật cười. |
bật cười | tt. Kì cục, lố bịch: chuyện bật cười. |
bật cười | đgt Tự nhiên phá lên cười: Rồi bật cười vỗ vai ông cụ (NgĐThi). |
bật cười | dt. Phá lên cười. |
bật cười | đg. Phá lên cười. Nghe kể chuyện tiếu lâm, bụt cũng phải bật cười. |
Nhân đương viết bật cười : Anh tính gì lạ lùng thế. |
Dũng bật cười nói : Hôm nay cũng không uống ? Chàng đi thật mau để hai Lẫm không theo kịp. |
Bà Hai bật cười nói : Anh nói có giời hiểu. |
Cận tưởng Trúc nói thật , vội hỏi : Nhưng khai mỏ thì cần gì đến nồi súp de ? Trúc mím môi cố giữ khỏi bật cười. |
Cô gái Thổ bật cười. |
Chàng bỗng bật cười , vì vừa tự nghe thấy tiếng mình lẩm nhẩm đọc , như một thằng bé con mới học vần quốc ngữ : Ba , Biên , Bồng , Dan , Dần... Mãi lúc chàng lại nghĩ đến Tuyết , và nhờ sự liên tưởng , cái tên Tuyết ấy mới giúp chàng tìm ra được tên Thu : Tuyết gợi ra mùa đông , rồi mùa đông gợi ra mùa Thu. |
* Từ tham khảo:
- bật dóc
- bật đèn xanh
- bật gốc trốc rễ
- bật lò xo
- bật lửa
- bật rận