bật đèn xanh | Ngầm cho phép người khác làm việc gì thường là việc không hợp pháp, không thuận lòng người: Giám đốc bật đèn xanh cho kế toán thực hiện. |
bật đèn xanh | đgt Ngầm xui làm việc gì: Bật đèn xanh cho tay sai nói xấu cách mạng. |
bật đèn xanh | Ngầm ủng hộ người ta làm một việc gì: Ông ta đã bật đèn xanh cho anh ấy đấu tranh. |
Còn tại ngã tư Tràng Tiền Hàng Bài , khi tàu điện từ Đinh Tiên Hoàng chạy xuống phố Hàng Bài hoặc ngược lại , công an trực bao giờ cũng ưu tiên bật đèn xanh cho đi. |
Sau khi được Stalin bbật đèn xanhbộ sử thi này được ấn hành rộng rãi , tuy nhiên , tựa đề dữ dội Bằng máu và nước mắt được đổi thành Đất vỡ hoang cho nó êm đềm hơn. |
Dù De Gaulle công khai thể hiện sự thất vọng và chỉ trích đối với chiến lược leo thang chiến tranh chống lại miền Bắc Việt Nam của Johnson , ông vẫn bbật đèn xanhcho các nhà ngoại giao Pháp thực hiện các vai trò trung gian. |
Đầu tiên ông liên hệ với John Gunther Dean , tham tán chính trị Sứ quán Mỹ tại Paris , người cũng được Đại sứ Mỹ bbật đèn xanhđể duy trì một kênh liên lạc kín với những bên quan tâm đến một giải pháp ngoại giao. |
Một giờ rưỡi trôi qua kể từ lúc tổng thống bbật đèn xanhcho chiến dịch "Gió lớn" , sợ phản ứng của quân đội Bắc Việt nên Lầu Năm Góc ra lệnh cho tàu bè đậu cách bờ biển hơn 12 hải lý , bên trong là hải quân VNCH. |
Câu hỏi được nhiều người dân đặt ra là phải chăng Công ty được bbật đèn xanhnên mới lộng hành như thế?. |
* Từ tham khảo:
- bật gốc trốc rễ
- bật lò xo
- bật lửa
- bật rận
- bâu
- bâu