bành | dt. Yên bắc trên lưng voi có thanh dưa lưng cho vững: Ru con con ngủ cho lành, mẹ đi gánh nước rửa bành cho voi (CD). |
bành | dt. Tên nhân-vật tưởng-tượng gán cho những người đàn-bà hay ngồi lê đôi mách, ưa kể rạch-ròi việc nhà của mình hay của người: Bà Bành, con mẹ Bành. |
bành | đt. Banh, phành, mở rộng ra, mở bét ra: Bành miệng, tanh-bành, chành-bành. |
bành | - dt. Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi. |
bành | dt. Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi. |
bành | đgt. Phanh: mặc áo bành ngực. |
bành | (balle) dt. Hàng được đóng thành từng kiện: đóng bành hàng rồi chất lên xe. |
bành | Nở, trương to ra: bành trướng. |
bành | dt 1. Yên đặt trên lưng voi, có lưng tựa và hai tay vịn: Ru con, con ngủ cho lành, để mẹ gánh nước rửa bành cho voi (cd). 2. Từng đơn vị voi trong một đàn: Đàn voi có hai chục bành. |
bành | dt. Mở toạc. rộng ra. |
bành | dt. Thứ ghế lớn ngồi êm. |
bành | d. 1. Yên để trên lưng voi, đằng sau có chỗ dựa. Ru con, con ngủ cho lành, Mẹ đi gánh nước rửa bành cho voi (cd.). 2. Từ chỉ từng con voi trong một đàn voi nhà. Đàn voi này có hai mươi bành. |
bành | Đồ bắc lên lưng voi, lưng ngựa, mà có cái dựa đằng sau: Bành voi dương ống gọi. Văn-liệu: Ru con con ngủ cho lành, Mẹ đi gánh nước rửa bành con voi (C-d). |
Chàng toan đứng dậy nhưng chàng đã thấy trước một nổi buồn ghê gớm đợi chàng ở ngoài kia nên lại thôi , đã ra rồi lẽ tất nhiên không sao quay trở về thăm Mỹ một lần nữa được Trương loay hoay mãi ở trong chiếc ghế bành , chàng thấy Mỹ cố ý nhìn chàng như có ý muốn nói : Không đứng dậy ngay đi. |
Trương ngả lưng xuống chiếc ghế bành , trong người mỏi mệt nhưng sung sướng. |
Chàng đặt vào chiếc ghế bành. |
Giá lúc mình ngồi ở ghế bành mong chết lại chết ngay được lúc đó có phải hơn không... Mà sao lúc ấy Thu đẹp thế. |
Dũng chọn một cái ghế bành , kéo ra phía có ánh nắng , rồi ngồi duổi hai chân có vẻ khoan khoái. |
Tuy trời nóng như hâm , mồ hôi ra ướt đầm áo trong mà Trọng cũng không buồn cởi áo bành tô xanh đầy vết dầu xe ôtô. |
* Từ tham khảo:
- bành bạch
- bành bành
- bành bạnh
- bành ki
- bành-tô
- bành tổ