bành bạch | tt. Từ mô phỏng âm thanh, tiếng nổ bị dồn nén, phát qua khe hở hẹp tạo thành tiếng to, bẹt, nghe khó chịu: Máy nổ bành bạch. |
Mồm nó kêu luôn : Bí bo , bí bo là một cái kèn ô tô rất tốt , hai tay nó khuỳnh ra làm như hệt người tài xế lái ô tô , chân nó giậm xuống đất bành bạch để bắt chước tiếng bánh xe lăn trên đường đá. |
Ái lại mồm kêu bí bo , chân giậm bành bạch lượn về lối sau. |
Không bị cán chổi xua nên nó đứng ung dung , vỗ cánh bành bạch rồi toẹt một bãi lên đầu tượng. |
Tiếng xuồng máy nổ bành bạch vang xa trên khúc sông… . |
Cả mười lần như mười mỗi dịp trở về căn nhà , trở về với mớ ký ức mà Thêu đã buông bỏ , sau những chuyến ghe bành bạch trên sông , để tìm quên bằng một cuộc hôn nhân với người đàn ông có đủ bao dung mà chấp nhận một người phụ nữ như mình. |
Thoạt nhìn đã nhận ra ngay chất nghệ sĩ trong phong cách bụi phủi của Trần Giang Nam qua mái đầu đinh , chiếc Vespa cổ nhả khói bbành bạch, túi da màu nho úa to sụ đeo chéo vai , thêm quần jeans , áo pull màu tối cùng đôi giày bò. |
* Từ tham khảo:
- bành bành
- bành bạnh
- bành ki
- bành-tô
- bành tổ
- bành trướng