băng đạn | dt. 1. Bộ phận chứa một số lượng viên đạn nhất định lắp vào súng: Thắt lưng đeo lủng lẳng mấy băng đạn. 2. Một số lượng viên đạn: bắn hết một băng đạn mười hai viên. |
băng đạn | dt Bộ phận chứa đạn trong khẩu súng: Bắn hết một băng đạn. |
Ngạn bắn hết băng đạn còn lại , đóng ngay một băng mới vào , lia tiếp. |
Chú đưa viên đạn lên mũi ngửi rồi nói : Mẹ , thơm nhản hết sức mấy cha ! Bộ nó mới khui đạn thùng ra mà ! Chú chuyển các băng đạn cho anh em bắn tôm xông và hỏi : Lấy được mấy cây súng? Sáu cây , năm ga răng , một tôm xông. |
Bắn chưa hết băng đạn , anh chạy theo anh em , Chạy qua khỏi đó một quãng , tới chỗ ngõ hang rẽ ngoặt , Ngạn kêu anh em dừng lại. |
Mỗi người chỉ mặc độc cái quần cụt , thắt mấy băng đạn tôm xông và mấy quả MK3 nơi sườn. |
Nghe chửi một lúc , tên thiếu tá nóng mặt hất hàm bảo bọn lính : Tụi bây biểu nó câm miệng đi , không thôi ta xổ cho một băng đạn bây giờ ! Một tên lính chạy sấn vào nạt lớn : Im đ , làm gì mà cứ rống lên vậy. |
Hắn thấy đôi mắt tên lính bây đỏ ngầu , và bàn tay trái của tên lính nắm chặt lấy băng đạn tôm xông còn đầy ắp. |
* Từ tham khảo:
- băng đảo
- băng đèo vượt suối
- băng điểm
- băng gầu
- băng giá
- băng-giô