bả vai | dt. (thể): Miếng xương hoặc bắp thịt nối liền cổ và cánh tay: Bả vai nổi vồng như lực-sĩ. |
bả vai | - dt. Phần thân thể trên lưng, sát dưới vai: vác nặng, đau hết cả hai bả vai. |
bả vai | dt. Phần thân thể trên lưng, sát dưới vai: vác nặng, đau hết cả hai bả vai. |
bả vai | dt (giải) Chỗ có xương bẹt ở sau lưng, ngay dưới vai người ta: Hai bả vai ông cụ vừa rộng vừa dày (Ng-hồng). |
bả vai | dt. Bắp thịt ở vai. |
bả vai | d. Chỗ của thân thể có xương bẹt ở sau lưng, ngay dưới vai. |
bả vai | Thịt bắp ở hai vai. |
Mồ hôi ra ướt cả người chàng , chiếc áo sơ mi dán vào lưng làm chàng ngứa ngáy khó chịu , nhưng chàng không dám cởi ra cho mát vì chiếc áo đã bẩn quá , lại còn rách một miếng rộng ở bả vai. |
Hình như nó tìm thấy ở cái dáng nhỏ nhắn của An , ở chiếc áo đen tay dài bị rách ở bả vai , ở ánh mắt tinh nghịch và hai cái răng cửa hơi lớn của cô bé , một hình ảnh thân thiết từ lâu nó lạc dấu , nhập nhòe trong mông lung , ẩn hiện bất thường trong trí nhớ bệnh hoạn. |
Khí lạnh làm thâm tím những đôi môi , cảm giác bải hoải râm ran trên bả vai và dọc theo sống lưng. |
An thấy anh ta đưa vai lên , cố nâng tấm băng hai ba lần mà không được , vì cả hai tay bị trói ra sau lưng nên cử động bả vai không hiệu quả. |
Hễ gió chiều bắt đầu lay động mái nhà thì hai bả vai ông mỏi rần , hơi thở khó khăn. |
Trời se lạnh là trong người đã chuyển theo , mỏi nhức ở bả vai và các khớp xương. |
* Từ tham khảo:
- bã
- bã bà bà
- bã bời
- bã bọt mép
- bã bượi
- bã chà bợt chợt