bã bời | tt. Có cảm giác mệt mỏi quá mức, tựa như các bộ phận cơ thể muốn rời ra, không cử động nổi: mệt bã bời. |
Một lúc sau cái tay đã dịu đi , nỗi ấm ức cũng đã hả , và thằng Sài thấy mệt bã bời , nó rấn lên nhưng không đánh mà nói câu đầy oai vệ để rút cửa cho đỡ ngượng " Bố mày đến đây cũng đếch sợ , ông huých cho chó nó cắn lồi mắt bố mày ra ". |
Một lúc sau cái tay đã dịu đi , nỗi ấm ức cũng đã hả , và thằng Sài thấy mệt bã bời , nó rấn lên nhưng không đánh mà nói câu đầy oai vệ để rút cửa cho đỡ ngượng "Bố mày đến đây cũng đếch sợ , ông huých cho chó nó cắn lồi mắt bố mày ra". |
Cô vẽ đến nỗi mêbã bời+`i , ngất đi bên giá nhưng phép màu vẫn không xảy ra. |
Hai giờ sáng. Mọi người vẫn say giấc sau một ngày đêm bã bời chinh phục năm mươi cây số đường đèo , băng rừng lội suối và hết mình trong đêm diễn Xuân ấm áp với bà con vùng cao |
Tám năm gắn bó với công ty , tôi nghĩ đã đến lúc mình cần phải ra đi… Bỏ lại đô thành bã bời , nhốn nháo , tôi phi xe về quê. |
Một chút thôi. Và thường cũng chỉ là giữa chếnh choáng men say từ anh và chị sau một cuộc bã bời nào đó quay về nhà cùng thời điểm |
* Từ tham khảo:
- bã bọt mép
- bã bượi
- bã chà bợt chợt
- bã chã
- bã dầu
- bã đao riềng