bà trẻ | dt. 1. Vợ lẽ của ông nội hoặc ông ngoại. 2. Em gái hoặc em họ, em dâu của ông bà (nội ngoại). |
bà trẻ | dt 1. Vợ lẽ của ông nội hay ông ngoại mình: Anh ấy trọng bà trẻ vì bà ta chăm sóc ông anh ấy. 2. Em gái hoặc em dâu của ông bà mình: Các bà trẻ về dự lễ sinh nhật của ông nội. |
bà trẻ | d. 1. Vợ lẽ của ông nội hoặc ông ngoại. 2. Em gái hoặc em dâu của ông bà mình. |
bà trẻ | Tiếng gọi vợ lẽ ông. |
Có gì mà ông phải xin lỗi ? Ở tỉnh nhỏ , khi mình cung kính tôn người ta lên địa vị quan lớn , bà lớn , mà người ta cứ kéo miệt mình xuống hàng ông bà , đó là một cách chọc tức ghê gớm lắm , có thể gây ra một cuộc cãi lộn và ẩu đả nếu hai kẻ đương đầu là hai người đàn bà trẻ tuổi hung hăng. |
Kiên không hiểu vì sao đám đàn bà trẻ con đang đi đột nhiên đua nhau khóc lóc như vậy , ngơ ngẩn đứng nhìn , không biết phải làm gì. |
Cho đến lúc sự mệt nhọc kéo tầm mắt họ xuống , trước hết là đám đàn bà trẻ con yếu đuối , thì những phiến đá cứng có cạnh sắc , những bụi cây thấp đầy gai , những lối đi trơn trượt ; buốt lạnh nhớp nháp những mồ hôi , khí ẩm sự rã rời trên đầu gối cảm giác tê dại nơi bắp chân , đất trở nên gai góc lởm chởm và triền đi dốc ngược tất cả những điều phức tạp trắc trở ấy cùng ùa nhau đến. |
Một đám đàn bà trẻ con đang ngồi lúi húi vặt lông chim cồng cộc gần đấy. |
Đến khổ cho các bà trẻ. |
Đó là một người đàn bà trẻ nhưng gầy một cách khủng khiếp , trên gương mặt mọi đường nét đều nhô ra nhọn hoắt. |
* Từ tham khảo:
- bà vãi chẳng khỏi lần đi chùa
- bà vật
- bà xã
- bà xơ
- bả
- bả