bà xơ | dt. Bà Phước, người đàn-bà tu trong các tu-viện đạo Da-tô, thường được phái đi làm việc phước-thiện ở các nhà thương, cô-nhi-viện... (soeurs). |
bà xơ | Nh. Bà phước. |
bà xơ | dt (Pháp: soeur) Người phụ nữ đạo Ki-tô thường dạy học hoặc trông nom bệnh nhân: Nhà tôi trước kia học trường bà xơ Sainte Marie ở Hà-nội. |
bà xơ | Từ cũ chỉ người đàn bà tu theo Thiên chúa giáo, thường dạy học hoặc trông nom bệnh nhân ở các bệnh viện riêng. |
Mấy hôm nay , chợp được cơ hội Bính đã đẻ và đẻ con giai và nhà đương lo lắng khốn đốn không biết thu xếp ra sao , phó lý đã lên tỉnh lấy thêm của em năm chục đồng bạc nữa bảo phải mua ngay đứa bé không Bính cho bà xơ mất. |
Na ná giống một bà xơ từ thiện ở khu vực này. |
Một bà xơ đã nuôi cô từ nhỏ , nói rằng , vật đó sẽ giúp cô tìm lại mẹ. |
bà xơ già đã chết. |
Sau này mới gặp bbà xơxóm Lưới mới hỏi tại sao bà con chạỷ |
* Từ tham khảo:
- bả
- bả
- bả
- bả
- bả chuột
- bả chuột